Các trường đại học ở Úc là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trong google về chủ đề các trường đại học ở Úc. Trong bài viết này, dangkyduhoc.vn sẽ viết bài
Tổng hợp các trường đại học ở Úc có học bổng hấp dẫn nhất
Bang New South Wales
Sydney
ĐH Macquarie
ĐH New South Wales
ĐH Sydney
đại học Công nghệ Sydney UTS
ĐH Western Sydney UWS
Armidale
ĐH New England
Lismore
ĐH Southern Cross
Newcastle
đại học Newscastle
Wagga Wagga
đại học Charles Sturt
Wollongong
ĐH Wollongong
Bang Victoria
Melbourne
ĐH Deakin
đại học La Trobe
đại học Monash
đại học RMIT
ĐH Công nghệ Swinburne
ĐH Melbourne
ĐH Victoria
Ballarat
ĐH Ballarat
Queensland
Brisbane
ĐH Griffith
ĐH Công nghệ Queensland QUT
đại học Queensland
Gold Coast
ĐH Bond
Maroochydore
ĐH Sunshine Coast
Rockhampton
đại học Central Queensland
Townsville
ĐH thống kê James Cook
Toowoomba
đại học Nam Queensland
Bang Nam Úc – South Australia
Adelaide
ĐH đo đạt Adelaide
ĐH Flinders
đại học Nam Úc
Bang Tây Úc – Western Australia
Perth
đại học Kỹ thuật Curtin
đại học Edith Cowan
ĐH Murdoch
ĐH Tây Úc
Lãnh thổ thủ đô – Australian Capital Territory
Canberra
đại học quốc gia Úc
đại học Canberra
đại học đất nước ACU
Lãnh thổ Phía Bắc – Northern Territory
Darwin
ĐH Charles Darwin
Bang Tasmania
Hobart
ĐH Tasmania
ưu thế của nền tảng dạy bảo Australia chính là chất lượng huấn luyện cao và đồng bộ. Mỗi trường ĐH của Australia có các thế mạnh riêng và đều cung cấp các qui định khó tính của Chính Phủ Australia về qui chế coaching. Các bạn đủ sức tham khảo bảng xếp hạng toàn cầu của Times Higher Education về các trường đại học ở Australia.
Tổng hợp 3 cách chuyển tiền kiều hối về Việt Nam mới nhất 2020 Xem thêm tại đây
Xếp hạng quốc gia | Trường đại học | Xếp hạng thế giới |
---|---|---|
1 | University of Melbourne | 28 |
2 | Australian National University | 37 |
3 | University of Sydney | 62 |
4 | University of Queensland | 65 |
5 | University of New South Wales | 85 |
6 | Monash University | 99 |
7 | University of Adelaide | 176 |
8 | University of Western Australia | 190 |
9 | Macquarie University | 251-275 |
10 | Queensland University of Technology | 251-275 |
11 | The University of Newcastle | 276-300 |
12 | Murdoch University | 301-350 |
13 | University of South Australia | 301-350 |
14 | University of Wollongong | 301-350 |
15 | Charles Darwin University | 351-400 |
16 | Deakin University | 351-400 |
17 | Flinders University | 351-400 |
18 | University of Tasmania | 351-400 |
19 | University of Technology Sydney | 351-400 |
[contact-form-7 404 “Not Found”]
Xem thêm: Du học Úc cần bao nhiêu tiền? Tổng chi phí khi Du học Úc Bạn cần biết
Nguồn: https://gse-beo.edu.vn/